Tiếng Việt - số
Vietnamese

Tiếng Việt - số

by

Lớp này có mười bốn sinh viên.‌

Họ mua năm cái ô.‌

Phòng này có hai mươi lăm chiếc ghế.‌

Cây dừa kia có ba mươi tư quả.‌

Dũng ghi bốn mươi mốt cái tư mới.‌

Hiệu này bán mười lăm chiếc xe cũ.‌

Phố ấy có bốn ngôi nhà cao.‌

Trường này có hai mươi mốt lớp.‌

Sinh viên làm bảy bài tập.‌

Bệnh viện ấy có sáu mươi người bác sĩ.‌

Bảy mươi tư kỹ sư làm việc ở đây.‌

Bưu điện này có hai mươi tư người làm việc.‌

Ngôi nhà ấy có tám phòng.‌

Ba mươi lăm sinh viên học tiếng Việt.‌

Chín mươi tám sinh viên học tiếng Nhật.‌

Phòng này có mười một cái bàn.‌

Bạn quen chín mươi lăm sinh viên ở trường này.‌

Thành phố ấy có mười tư trường đại học.

Họ mua hai mươi hai cuốn sách.‌

Sổ ghi từ mới có tám mươi lăm từ.‌

Lớp này có năm quyển từ điển Việt-Anh.

0